🔍
Search:
KHẢO CỨU
🌟
KHẢO CỨU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자세히 살펴서 깊이 생각하고 연구하다.
1
KHẢO CỨU:
Tìm hiểu cụ thể rồi suy nghĩ kỹ và nghiên cứu.
-
Động từ
-
1
생물체의 한 부분 또는 전부를 갈라 그 내부를 조사하다.
1
GIẢI PHẪU:
Mổ toàn bộ hay một bộ phận của sinh vật để tìm hiểu bên trong của nó.
-
2
사물의 상태를 자세히 분석하고 그 구조와 내용에 대해 연구하다.
2
KHẢO CỨU:
Phân tích cụ thể về trạng thái của sự vật và nghiên cứu về cấu trúc cũng như nội dung của nó.
-
Động từ
-
1
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등을 증명하다.
1
KHẢO CỨU TÀI LIỆU:
Chứng minh giá trị, niên đại của những sự vật thông qua các tài liệu hay di vật.
-
Động từ
-
1
학문 등을 깊이 파고들어 연구하다.
1
THAM CỨU, KHẢO CỨU:
Sự đào sâu và nghiên cứu về học vấn...
-
Danh từ
-
1
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등을 증명함.
1
SỰ KHẢO CỨU TÀI LIỆU:
Việc chứng minh giá trị, niên đại, nội dung của những sự vật thông qua các tài liệu hay di vật.
-
Danh từ
-
1
생물체의 한 부분 또는 전부를 갈라 그 내부를 조사함.
1
SỰ GIẢI PHẪU:
Việc mổ toàn bộ hay một bộ phận của sinh vật để tìm hiểu bên trong của nó.
-
2
사물의 상태를 자세히 분석하고 그 구조와 내용에 대해 연구함.
2
SỰ KHẢO CỨU:
Sự phân tích cụ thể về trạng thái của sự vật và nghiên cứu về cấu trúc cũng như nội dung của nó.
-
☆
Danh từ
-
1
학문 등을 깊이 파고들어 연구함.
1
SỰ KHẢO CỨU, SỰ THAM CỨU:
Sự đào sâu và nghiên cứu về học vấn...
-
Động từ
-
1
학문 등이 깊이 파헤쳐져 연구되다.
1
ĐƯỢC THAM CỨU, ĐƯỢC KHẢO CỨU:
Học vấn v.v... được đào sâu và được nghiên cứu.
-
Danh từ
-
1
학문 등을 깊이 파고들어 연구하는 사람.
1
NGƯỜI KHẢO CỨU, NGƯỜI THAM CỨU:
Người đào sâu và nghiên cứu về học vấn...
-
Động từ
-
1
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등이 증명되다.
1
ĐƯỢC KHẢO CHỨNG, ĐƯỢC KHẢO CỨU:
Thời đại, giá trị hay nội dung của các sự vật trong lịch sử được chứng minh thông qua các di tích hay tài liệu cổ.
-
Danh từ
-
1
학문 등을 깊이 파고들어 연구하려는 마음.
1
TINH THẦN KHẢO CỨU, TINH THẦN THAM CỨU:
Suy nghĩ muốn đào sâu và nghiên cứu về học vấn...